Với người dùng di động hiện nay, với tình trạng có quá nhiều gói cước gọi và gói khuyến mãi gọi nội mạng và ngoại hiện tại, thật khó để họ có thể tìm được cho mình một một gói cước giá rẻ của Mobifone.
Hướng dẫn dưới đây sẽ giúp bạn tổng hợp được các gói cước gọi thoại của nhà mạng Mobifone 2024, từ đó bạn có thể tìm ra cho mình gói cước gọi tốt nhất:
Nội dung bài viết
Hướng dẫn cách đăng ký gọi Mobifone giá rẻ 2017
Để có thể đăng ký gọi Mobifone với giá cước rẻ, bạn cần phải biết được thuê bao di động hiện tại của bạn có thể đăng ký những gói cước nghe gọi nội ngoại mạng nào. Để kiểm tra điều này bạn thực hiện theo 2 cách:
- Soạn tin nhắn theo cú pháp KT DSKM gửi 999 (200đ/sms) là các bạn sẽ kiểm tra được ngay thuê bao di động của mình đang được hưởng những gói cước ưu đãi thoại nào.
- Gọi cho tổng đài Mobifone chăm sóc khách hàng 24/ 24 để được điện thoại viên nói rõ chi tiết.
Tiếp theo chúng ta cùng xem xét các gói cước gọi hiện tại của Mobifone đại trà cho thuê bao trả trước và trả sau, gọi nội mạng và ngoại mạng nhé:
Các gói cước gọi giá rẻ của Mobifone nhất cập nhật mới nhất 2024
>>>> Đừng bỏ qua các gói cước 4G Mobifone rẻ nhất 2018 chỉ với 2000đ/ngày
Stt | Gói gọi | Soạn tin nhắn theo cú pháp | Ưu đãi/ CK | Cước phí | Chu kỳ |
1 | K2 | K2 gửi 999 | – 25p thoại nội mạng | 2.000đ | 24h |
2 | K3 | K3 gửi 999 | – 30p thoại nội mạng – 30 SMS nội mạng |
3.000đ | 24h |
3 | K5 | K5 gửi 999 | – 50p thoại nội mạng– 500MB | 5.000đ | 24h |
4 | T29 | T29 gửi 999 | – 38p thoại nội mạng | 2.900đ/ 24h | 24h |
5 | U5 | U5 gửi 999 | – Miễn phí 10p đầu/ cuộc gọi nội mạng | 5.000đ | 24h |
6 | Y5 | Y5 gửi 999 | – 68p thoại nội mạng | 5.000đ | 24h |
7 | Y10 | Y10 gửi 999 | – 68p thoại nội mạng – Từ phút 69 nội mạng: 500đ/p |
10.000đ | 24h |
8 | F101 | F101 gửi 999 | – Miễn phí cuộc gọi nội mạng phút thứ 2 đến 10 từ 20h thứ 7 đến 8h chủ nhật. | Miễn phí | 24h |
Stt | Gói gọi | Cú pháp | Ưu đãi/ CK | Cước phí |
1 | CBHT | CBHT gửi 999 | – Miễn phí 10p đầu/ cuộc gọi nội mạng, tối đa 1.000p.– Miễn phí 10 SMS nội mạng/ ngày | – 6 tháng đầu: miễn phí – Từ tháng thứ 7: 20.000đ/ 30 ngày |
2 | TH10 | TH10 gửi 999 | – 100p thoại nội mạng – 50 SMS nội mạng |
10.000đ/ 30 ngày |
4 | GD10 | GD10 gửi 999 | – 100p thoại nội mạng – 100 SMS nội mạng – Nghe X giây thoại liên mạng được cộng X giây thoại trong nước – Miễn phí DV mBaby |
10.000đ/ 30 ngày |
5 | T30 | T30 gửi 999 | – 380p thoại nội mạng – 38 SMS nội mạng – 150MB |
30.000đ/ 30 ngày |
6 | SV30 | SV30 gửi 999 | – 300p thoại nội mạng – 30p thoại trong nước – 30 SMS trong nước – 300MB – Miễn phí 1 gói FB30 |
30.000đ/ 30 ngày |
7 | SV50 | SV50 gửi 999 | – 500p thoại nội mạng – 50p thoại trong nước – 50 SMS trong nước – 600MB – Miễn phí 1 gói FB30 |
50.000đ/ 30 ngày |
8 | BLA | BLA gửi 999 | – 300p thoại nội mạng – 20p thoại trong nước – 20 SMS trong nước – 300MB |
35.000đ/ 30 ngày |
9 | BL365 | BL365 gửi 999 | – 500p thoại nội mạng – 30p thoại trong nước – 30 SMS trong nước – 600MB |
50.000đ/ 30 ngày |
10 | BLG | BLG gửi 999 | – 1.000p thoại nội mạng – 50p thoại trong nước – 50 SMS trong nước – 1.5GB |
100.000đ/ 30 ngày |
11 | BIG | BIG gửi 999 | – Miễn phí 10p đầu/ cuộc gọi nội mạng, tối đa 1.000p – 30p thoại ngoại mạng – 1GB |
50.000đ/ 30 ngày |
12 | T59 | T59 gửi 999 | – 1.000p thoại nội mạng – 30p thoại liên mạng – 60 SMS trong nước |
59.000đ/ 30 ngày |
13 | T100 | T100 gửi 999 | – 500p thoại nội mạng – 30p thoại trong nước – 30 SMS trong nước – 600MB |
100.000đ/ 30 ngày |
14 | CM100 | CM100 gửi 999 | – 700p thoại nội mạng, Vinaphone, cố định VNPT toàn quốc. | 100.000đ/30 ngày |
15 | C50 | C50 gửi 999 | – 100p thoại nội mạng – 100 SMS nội mạng – 1GB |
50.000đ/ 30 ngày |
16 | C100A | C100A gửi 999 | – 200p thoại nội mạng – 200 SMS nội mạng – 2GB |
100.000đ/ 30 ngày |
17 | C100B | C100B gửi 999 | – 100p thoại nội mạng – 100 SMS nội mạng – 4GB |
100.000đ/ 30 ngày |
18 | MPNT | MPNT gửi 999 | – Miễn phí cuộc gọi dưới 5 phút đến 2 TB. Tối đa 500 phút/ 30 ngày | Miễn phí |
19 | K50 | K50 gửi 999 | – 10 phút gọi nội mạng– 50 phút gọi liên mạng | 50.000đ/30 ngày |
20 | K100 | K100 gửi 999 | – 50 phút gọi nội mạng– 100 phút gọi liên mạng. | 100.000đ/30 ngày |
21 | K150 | K150 gửi 999 | – 100 phút gọi nội mạng.– 150 phút gọi liên mạng | 150.000đ/30 ngày |
22 | K250 | K250 gửi 999 | – 200 phút gọi nội mạng.– 250 phút gọi liên mạng. | 250.000đ/ 30 ngày |
23 | K350 | K350 gửi 999 | – 300 phút gọi nội mạng– 350 phút gọi liên mạng | 350.000đ/30 ngày |
24 | C90 | ON C90 gửi 9084 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, tặng thêm 50 phút gọi liên mạng và tặng 60GB data | 90.000đ/30 ngày |
Stt | Gói gọi | Soạn tin nhắn theo cú pháp | Ưu đãi/ CK | Cước phí |
1 | 3T50 | 3T50 gửi 999 | – 500p thoại nội mạng – 30p thoại trong nước – 30 SMS trong nước |
130.000đ/ 90 ngày |
2 | 3T100 | 3T100 gửi 999 | – 500p thoại nội mạng – 30p thoại trong nước – 30 SMS trong nước – 600MB |
250.000đ/ 90 ngày |
3 | C250A | C250A gửi 999 | – 200p thoại nội mạng – 200 SMS nội mạng – 2GB |
250.000đ/ 90 ngày |
4 | C250B | C250B gửi 999 | – 100p thoại nội mạng – 100 SMS nội mạng – 4GB |
250.000đ/ 90 ngày |
Trên đây là tổng hợp tất cả các gói cước gọi giá rẻ của Mobifone 2024, mong rằng bạn sẽ tìm kiếm cho mình được các gói cước phù hợp nhất.